Thứ Năm, 31 tháng 3, 2016

Tranh luận về GMOS môn sự di truyền gene

PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 1. Lợi ích cho người nông dân 2. Lợi ích cho người tiêu dùng 3. Lợi ích cho môi trường 4. Lợi ích cho nền kinh tế 5. Một số lập luận khác PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 1. Lợi ích của người nông dân Lợi nhuận tăng Năng suất vụ mùa tăng Chất lượng sản phẩm được cải thiện Hạn chế thuốc trừ sâu và diệt cỏ Có đầu ra cho sản phẩm PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 1. Lợi ích của người nông dân Cải thiện đặc tính cây trồng Vật nuôi khỏe mạnh hơn PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 2. Lợi ích của người tiêu dùng Giải quyết vấn đề toàn cầu Theo nhu cầu và sở thích Cải thiện tính an toàn cho thực phẩm PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 3. Lợi ích với môi trường Bảo toàn Hạn chế nguồn nước dùng thuốc Hạn chế phá Tác động lên rừng đất PHE ỦNG HỘ THỰC PHẨM GMOs 4. Lợi ích cho nền kinh tế Tốn kém ban đầu nhưng lợi ích dài hạn Tăng lợi nhuận cho nông dân và các công ty phát triển giống Cải thiện đời sống người dân.

Trẻ và một số luật lệ giao thông đường bộ

Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến -Cho 2 tổ nhận xét lẩn nhau - Sau khi trẻ nhận xét xong nếu có trẻ cha ngoan thì cô giáo phải hỏi lý do vì sao chứa ngoan . Cô nói các bạn đã có lỗi nhng các bạn đã biết nhận lỗi của mình rồi các con có đồng ý cho các bạn nhận hoa bé ngoan không Nêu trẻ nói đồng ý thì cô cho tất cả các bạn nhận hoa bé ngoan *Cô cho 2 tổ lên nhận hoa bé ngoan và cắm vào bình của mình - Cho trẻ đếm số hoa vừa cắm của 2 tổ xem tổ nào đợc nhiều hoa hơn thì đội đó đợc cắm hoa vào tổ của mình *Kết thúc :cô khen 2 tổ và hát bài Gà trống mèo con và cún con * Vệ sinh - Trả trẻ -Trẻ nhận xét -Trẻ nhận xét lẩn nhau ýkiến của trẻ Trẻ cắm hoa vào bình của mình Cả lớp đếm đánh giá CUI NGY 1. Nhng kt qu t c thụng qua hot ng trong ngy - 90%. Tr bit c mt s lut l giao thụng ph bin trờn ng b nh: Ngi i b phi i trờn va hố bờn phi hoc i sỏt l ng phớa tay phi ( nhng ni khụng cú va hố) Khi i qua ngó t ng ph phi tuõn theo tớn hiu ốn hoc s iu khin ca cnh sỏt giao thụng v theo vch ch ng dnh cho ngi i b. Trc khi qua ng phi dng li quan sỏt, khi cú xe c n gn thỡ khụng c i qua. Khụng c chi ựa va hố, lũng ng. - 96% Tr tham gia cỏc hot ng chi 1 cỏch hng thỳ v mt s tr chi th hin vai chi ca mỡnh rt tụt nh: Hà vi, Nghĩa , Giang, Hùng 2. Nhng tr cú biu hin c bit : khụng cú Th 3ngày 30 tháng 3 năm 2010 ún tr - Trũ chuyn vi tr v mt s lut l khi ngi trờn tu xe - Khi ngi trờn tu xe mi ngi phi th no? - Vỡ sao khụng c thũ u, thũ tay ra ngoi?... Hoạt động có chủ đích Phát triển thể chất Hoạt động: Thể dục Ném trúng đích thẳng đứng I. MC CH YấU CU: - Kin thc: Tr bit nộm ỳng ng tỏc, ỳng ớch thẳng đứng - K nng: Luyn k nng dựng sc ca tay v vai y vt nộm. Luyn k nng phi hp gia tay v mt nộm ỳng ớch. - Phỏt trin t cht nhanh nhn, sc bn, sc khộo. Phỏt trin cỏc c cho tr. - Giỏo dc: Tr ý thc t chc trong hc tp. II. CHUN B: - 10 tỳi cỏt. - ớch đứng xa 1,4 1,6m, ng kớnh vũng trũn ớch 0,4m. Năm học 2009-2010 Hà Nguyễn Thị Thúy Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến III. CCH TIN HNH: Hot ng ca cụ 1. Hot ng 1: Khi ng : Cho tr i vũng trũn, i thng kt hp vi i t th cỏc kiu: i nhún gút, king chõn, khom lng, chy chm, chy nhanh. - Tr v i hỡnh hng TD 2.Hot ng 2: Trng ng: Bi tp phỏt trin chung Hot ng ca tr - Tr i theo hiu lnh v chuyn i hỡnh. - ng tỏc tay: - Tr tp cỏc ng tỏc th dc theo cụ. 2 ln x 8 nhp - ng tỏc chõn 2 ln x 8 nhp - ng tỏc bng 2 ln x 8 nhp 8-10 ln - ng tỏc bt Vn ng c bn - Gii thiu tờn vn ng: Nộm trỳng ớch thẳng đứng - Cô Thc hin mu: Ln 1: ng chõn trc chõn sau, ( cựng phớa vi chõn sau) 1 tay cm tỳi cỏt a cao ngang tm mt, nhm ớch v nộm vo ớch. Sau ú nh nhng i v cui hng. Cụ va thc hin vn ng gỡ? Mi 1 tr lờn lm mu ln 2. Cỏc con va c lm quen vi vn ng gỡ? Khi thc hin vn ng chõn ng nh th no? - Tay cm tỳi cỏt õu? - Khi thc hin lnh mỡnh s nộm th no? Sau khi nộm xong mỡnh s lm gỡ? - Tr thc hin Cho tr ng thnh 2 hng ngang i din, cỏch nhau Năm học 2009-2010 Hà - Tr chỳ ý xem cụ lm mu - Tr tr li - 1 tr lờn lm mu - Tr tr li Nguyễn Thị Thúy Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến khong 4m ln lt cho tng nhúm tr nộm liờn tip 2-3 tỳi - Tr thc hin nộm trỳng cỏt lin, sau ú hng i din lờn nht tỳi cỏt v nộm. ớch thẳng đứng Cụ bao quỏt nhc tr nộm mnh tay, chy thng hng. Khi tr thc hin chy, trc nht nht tỳi cỏt vo ch chun b. Kt thỳc: hi tnh. - Tr i nh nhng 1-2 vũng. hoạt động ngoài trời Hoạt dộng có mục đích: Xe máy tcvđ: Tung bóng Chơi tự do I. Mục đích yêu cầu: - Kiến thức: Trẻ nhận biết và gọi đúng tên, nhận xát đợc một số đặc điểm của xe ( màu sắc, hình dáng, động cơ, ích lợi ) của xe. Trẻ hứng thú và chơi tốt trò chơi -Kỹ năng: Luyện kỹ năng quan sát , so sánh , ghi nhớ và trả lời tố câu hỏi. Luyện khéo léo đôi tay trẻ thông qua trò chơi - Thái độ: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng gia đình , biết thực hiện tốt luật lệ giao thông. Trật tự khi chơi trò chơi II. Chuẩn bị: Cô: Xe máy - bóng 10 quả Trẻ: Đội hình vòng tròn. III. Cách tiến hành: Cô Trẻ 1. Hoạt động 1: Quan sát xe máy - Trẻ đoán - Cô đọc câu đố về xe máy - Trẻ quan sát - Cô cho trẻ đứng xung quanh xe - Xe máy - Đây là xe gì? - Trẻ gọi tên - Cho trẻ gọi tên - Cho trẻ quan sát - 2 bánh - xe máy có nhũng bộ phận nào? - Nhờ động cơ, xăng Cô cho trẻ chỉ và gọi tên các bộ phận của xe - Trên đờng - Xe có mấy bánh? - Chở đợc 2 ngời lớn và 1 trẻ em - Xe chạy đợc là nhờ gì? - Cẩn thận, đội mũ bảo hiểm - Tiếng kêu nh thế nào? - Xe đi lại ở đâu? - Xe chở đợc mấy ngời? - Trẻ trả lời - Khi ngồi trên xe phải nh thế nào? - Nhà các con có xe máy không? - Xe máy có ích lợi gì? - Còn có phơng tiện đi lại nào nữa? ( Cô chú ý gợi mở cho trẻ trả lời, và sau mỗi câu trẻ trả lời cô chốt lại) - Trẻ lắng nghe Cô: Xe máy là phơng tiện đi lại rất quan trọng trong mõi gia đình , vì thế chúng ta cần phải giữ gìn bảo quả Năm học 2009-2010 Nguyễn Thị Thúy Hà Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến cẩn thận tránh h hỏng và khi tham gia giao thông mọi ngời phải đội mũ bảo hiểm, không phóng nhanh vợt ẩu. 2. Hoạt động 2: Trò chơi: Tung bóng - Cô giới tiệu trò chơi: Chia nhóm 3 trẻ , cho trẻ tung bóng lên cao. Cô bao quát trẻ 3. Chơi tự do - Trẻ chơi trò chơi - Trẻ chơi Hoạt động góc - Gúc phõn vai: Lp hc, ca hng mũ bảo hiểm và bỏn các loại pt giao thụng, bỏn vộ tàu xe. - Gúc xõy dng: Xõy ngó t ng ph. - Gúc ngh thut: V nn, xp v bin bỏo giao thụng - Gúc hc tp: Tụ mu tranh, gch ỳng tranh, chi gn ốn mu - Góc thiên nhiên. + Cho trẻ in hình các loại biển báo giao thông phổ biến. + Làm các loại phơng tiện giao thông từ các loại lá cây. * Yêu cầu: Trẻ biết chơi và hứng thú chơi các trò chơi , biết thể hiện các vai chơi, Trẻ mạnh dạn tự tin, phối hợp với các nhóm chơi khác, - Giáo dục trẻ chơi trật tự , dữ gìn môi trờng lớp học luôn sạch sẽ, yêu quý và chấp hành tốt các loại phơng tiện giao thông * Chuẩn bị : Đồ dùng đồ chơi đầy đủ cho các góc chơi * Cách tiến hành: - Giới thiệu các góc chơi : Hát , đọc thơ về Phơng tiện giao thông - Thoả thuận chơi - Quá trình chơi : Cô nhập vai cùng chơi với trẻ, bao quát động viên trẻ chơi - Nhận xét sau khi chơi Vệ sinh- Ăn tra HOT NG CHIU Ni dung: Cho tr lm quen chuyện : Xe đạp trên đờng phố I. MC CH YấU CU: - Kin thc: Tr hỏt đợc nghe cô kể chuyện và hiểu nội dung câu chuyện - K nng: Rốn k nng nghe và trả lời tốt câu hỏi của cô Phỏt trin tai nghe - Giỏo dc: Tr cú ý thc chp hnh LLGT. II. CHUN B:. - n ghi õm bi hỏt: Em i qua ngó t ng ph. III. CCH TIN HNH: Hot ng ca cụ Hot ng ca tr 1. Hot ng 1: Kể chuyện: Xe đạp trên đờng phố - Cụ kể cho tr nghe 1 ln - Tr quan sỏt v nhn xột. Cụ va kể cho cỏc con nghe chuyện gì? - Cô kể lại 1 lần nữa ( kết hợp cho trẻ xem tranh trên màn hình) - C lp lắng nghe Năm học 2009-2010 Nguyễn Thị Thúy Hà Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến - Cô đàm thoại câu chuyện - Trong chuyện có những nhân vật nào? - Ai đi xe đạp trên đờng phố? - Đi nh thế nào? - Cô giáo dục trẻ chấp hành tốt llgt - Cô kể lại 1 lần nữa Kt thỳc: Tr hỏt bi Em i qua ngó t ng ph - Trẻ trả lời - Tr hỏt * V sinh, nờu gng, tr tr. Đánh giá cuối ngày 1.Những kết quả trẻ đạt đợc qua hoạt đông trong ngày. - 88% Tr bit ném trúng đích thẳng đứng .Biết chơi trò chơi em tập lái ô tô. - 89% Tr tô chũ cái p,q đung kỹ thuật, tô trùng khít, yuw thế ngồi ngay ngắn - 88% Tr tham gia cỏc hot ng gúc mt cỏch hng thỳ. 2. Những trẻ có biểu hiện đặc biệt. không có ----------------------------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010 ún tr - Trũ chuyn vi tr v mt s lut l khi i b - Khi i b phi i õu? - nhng ni khụng cú va hố thỡ th no?... Lĩnh vực PTTM Tạo hình: pttm: Đề tài: Xé dán thuyền trên biển Thẻ loai : Đề tài I, Mục đích yêu cầu : 1, Kiến thức: -Trẻ biết vận dụng những kỹ năng cơ bản: Cầm giấy , gấp, xé nhích dần, xé lợn và phết hồ dán, biết bố cục trnh cân đối theo luật xa gần 2, Kỹ năng: - Luyện kỹ năng gấp, xé và khéo léo của đôi bàn tay, bố cục và phối hợp màu -Có kỹ năng dán và t thế ngồi ngay ngắn 3, Giáo dục: Trẻ yêu thích phơng tiện giao thông và có ý thức chấp hành tốt phơng tiện giao thông . Biết thể giữ dìn sách vở sạch sẽ II, Chuẩn bị CÔ Trẻ Vở Tạo hình, giấy màu , - Bài soạn trên pp keo - 3 tranh về các loại ptgt thuyền, tàu khác nhau - Ngồi bàn ghế hình chữ u - 1 tranh mẫu của cô - Bài hát : Đờng em đi, em đi chơi thuyền - Vở , giấy màu, keo, bàn ghế đủ cho trẻ III, Hớng dẫn * ổn định tổ chức: Cho trẻ hát bài Em đi chơi thuyền - Trẻ hát theo cô 1, Giới thiệu : - Trả lời câu hỏi của cô, -Bài hát đã nói lên phơng tiện gì? Nhận xét -Các con đợc đi chơi thuyền cha? Năm học 2009-2010 Nguyễn Thị Thúy Hà Chủ điểm: Phơng tiện giao thông Chủ đề: Một số luật lệ giao thông phổ biến - Thuyền đi lại ở đâu, là phơng tiện giao thông đờng gì? - Cô cho trẻ xem 1 số tranh ảnh về thuyền và giáo dục trẻ chấp hành khi ngồi trên tàu thuyền 2, Quan sát , nhận xét - Cho trẻ xem bức tranh xé thuyền trên biển - Trong bức tranh có những gì? - Thuyền gì vậy? - Trên biển còn có gì? - Thuyền gần thấy nh thế nào? Còn thuyền ở xa? - Các con có muốn xé dán tranh thuyền trên biển không? - các con nhìn ai? 3, Cô xé gợi ý - Cô vừa xé vừa nói, cho trẻ nói tự do rồi cô tiếp lời và xé tiếp theo - Cô gấp tờ giấy màu lại và xé lợn 1 na vòng cung , khi cô xé cô chú ý dùng 4 đầu ngón tay và xé nhích dần để làm thân thuyềnsau đó xé cánh buồm - Con thích xé thuyền gì? 4, Thực hành vẽ - Cho trẻ vẽ, cô nhắc nhở trẻ cách ngồi, Bố cục và dán sạch sẽ không để làm bẩn vở và tiết kiệm keo, kết hợp mở đài cho trẻ nghe 5, Nhận xét sản phẩm - Các con vừa xé dán gì? - Con thích tranh nào nhất , tại sao? - Cô cho trẻ lên nhận xét tùy vào sản phẩm của trẻ để cô gợi ý cho trẻ gới thiệu Khen ngợi , đông viên trẻ , cám ơn cả lớp Củng cố: Cho trẻ nhắc lại tên đề tài * Chuyển tiếp: Hát : Đờng em đi - Trẻ lắng nghe - Trẻ quan sát và nhận xét - Thuyền buồm, tàu, ca nô, ghe.. - Đảo, chim.. - Trẻ quan sát và cung tham gia thảo luận Trẻ nêu ý định của mình - Trẻ thục hiện - Trẻ trả lời - Trẻ lên chọn tranh và nhận xét - Trẻ hát ra ngoài HOT NG NGOI TRI. Ni dung: - HCM: Quan sỏt ô tô con - Trũ chi: Bỏnh xe quay. - Chi t do. I. MC CH YấU CU: - Tr bit tờn gi ni hot ng v mt s c im cu to ca xe.tr chi hng thỳ trũ chi Bỏnh xe quay. - Phỏt trin kh nng quan sỏt, chỳ ý, ghi nh cho tr. - Giaú dc tr khi ngi xe phi cn thn khụng chi ựa, thũ u thũ tay ra ngoi. II. CHUN B: - Xe ô tô con. III. CCH TIN HNH: Năm học 2009-2010 Hà Nguyễn Thị Thúy

Trò chơi mới ong tìm chữ trong trường mầm non

Hoạt động của cô * Gợi mở - Cô và trẻ trò chuyện về các đồ dùng, đồ chơi có trong lớp học của bé + Trò chuyện về đặc điểm và ích lợi của các loại đồ dùng đồ chơi đó + C/c ak trong trong trường mầm non có rất nhiều các đồ dùng như là viên phấn, chiếc bảng con này, viên phấn dùng để viết, còn bảng con đối với anh chi lớp lớn thì để học chữ cái còn đối với lớp bé chúng mình dùng để học trong giờ nặn này, hôm nay cô sẽ hướng dẫn chúng mình nặn viên phấn là đồ dùng trong lớp để tặng cho cô giáo của mình, c/c có thích không nào? 1. Làm quen 1.1 Quan sát mẫu - Cô đã nặn được viên phấn rồi vậy chúng mình cùng quan sát xem viên phấn có đặc điểm gì nhé - Cô đã nặn được gì? - Viên phấn có đặc điểm gì? - Vậy chúng mình có muốn nặn được viên phấn như cô đã nặn không nào? - Các bạn nhỏ hãy chú ý quan sát cô thực hiện nặn rồi cùng nặn như cô nhé 1.2 Cô làm mẫu - Cô làm mềm đất bằng cách dùng ngón cái và ngòn trỏ của 2 bàn tay bóp mạnh và đất cho đất được mềm sau đó cô dùng 2 lòng bàn tay xoay tròn tạo thành 1khối tròn, tiếp đến cô sẽ dùng lòng bàn tay phải lăm dọc tạo thành hình viên phấn, để cho viên phấn được đẹp hơn cô dẽ dùng tay cầm viên phấn lên và nhẹ nhàng ấn dẹt cho 2 đầu viên phấn bằng đấy và cô đã nặn được viên phấn rồi đấy chúng mình thấy có đẹp không nào? - Vậy chúng mình có muốn nặn được như cô đã nặn để tặng cho cô giáo của chúng mình không nhỉ? 1.3 Trẻ thực hiện -Trong khi trẻ thực hiện cô chú ý hướng dẫn trẻ nặn, cô nhẹ nhàng đến bên trẻ và hướng dẫn trẻ thực hiện - Cô hỏi trẻ: + Con nặn gì? + con nặn viên phấn như thế nào? Sau khi nặn xong chúng mình hãy lần lượt mang viên phấn của mình lên tặng cô và chúng mình hãy nói con tặng cô ạ nhé * Trưng bầy sản phẩm: - Cô cho trẻ mang sản phẩm của mình lên trưng bầy - Cho trẻ nx sản phẩm của bạn so với sp của cô - Cô chọn ra 1 số sản phẩm đẹp so sánh với mẫu của cô - Gọi 1-2 trẻ lên nx sản phẩm của bạn và của mình - Cô hỏi trẻ con thích sp tạo hình nào? Hoạt động của trẻ -Trẻ và cô trò chuyện về đồ dùng có trong trường mầm non Có ạ Trẻ quan sát Viên phấn Hơi dài Có ạ Trẻ quan sát cô làm mẫu - Trẻ chú ý nghe cô Trẻ nặn Trẻ trả lời Trẻ trả lời Trẻ thực hiện Trẻ nhận xét Trẻ chọn Vì giống bài của cô Trẻ nx 2 GIÁO ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂN NĂM HỌC: 2014 – 2015 Chủ đề: Trường mầm non Đề tài: Trò chơi mới " Ong tìm tổ " Đối tượng: Mẫu giáo bé A2 TT Thời gian dạy: 13 – 15 phút Ngày dạy: 20/9/2014 Giáo viên day: Nguyễn Thị Phương I. MỤC TIÊU 1 Kiến thức -Trẻ chơi được trò chơi ong tìm tổ dưới sự hướng dẫn của cô - Trẻ biết luật chơi, cách chơi 2. Kỹ năng -Rèn kỹ năng nghe cho trẻ -Phát triển khả năng chú ý cho trẻ -Rèn kỹ năng chơi trò chơi nhanh nhẹn cho trẻ 3. Thái độ - Trẻ đoàn kết với bạn trong khi chơi. II. CHẨN BỊ 1. Chuẩn bị của cô - Vòng, mũ ong, nhạc bài hát chị ong nâu và em bé - Địa điểm cho trẻ chơi rộng, sạch sẽ 2. Chuẩn bị của trẻ - Sức khỏe tốt, trang phục ngọn ngàng - Tâm thế thoải mái, hứng thú học III. CÁCH TIẾN HÀNH 3 Hoạt động của cô * Gợi mở - Cô và trẻ trò chuyện về mùa xuân, mùa xuân là mùa muôn hoa đua nở, mùa xuân cũng là mùa những chú ong chăm chỉ đi lấy mật, vậy chúng mình có muốn giúp các chú ong tìm tổ về nhà của mình không nào không nào? - Ở đây cô có 1 trò chơi đó là trò chơi ong tìm tổ các con có muốn tham gia không nào? - Trong trò chơi này các con sẽ được làm những chú ong tìm sau khi đi lấy mật hoa về sẽ tìm được tổ của mình đấy 1. Làm quen 1.1 Cô chơi mẫu - Để chơi được trò chơi này trước tiên các bạn cùng lắng nghe cô nói luật chơi, cách chơi để chúng mình thực hiện cho đúng nhé * Cách chơi: Ở kia cô có những chiếc vòng tròn tượng trưng cho những chiếc tổ ong và chúng mình sẽ là những chú ong, sẽ bay quanh những chiếc vòng này, trong khi bay chú ý nghe khi nào cô nói về tổ, về tổ thì chúng mình hãy nhảy thật nhanh vào vòng nhé, chúng mình hãy chú ý là mỗi tổ chỉ có 1 chú ong bên trong thôi nhé * Luật chơi: Nếu chú ong nào không tìm cho mình được 1 chiếc tổ thì chú ong đó sẽ phải nhảy lò cò Để hiểu hơn về trò chơi này chúng mình cùng quan sát cô thực hiện chơi mẫu trước nhé - Cô chơi mẫu 1 lần, cô nhận xét 1.2 Trẻ thực hiện - Cô cho trẻ khá lên chơi lần 1 - Sau khi trẻ chơi cô cho các trẻ quan sát nhận xét trẻ chơi - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần -Trong khi trẻ chơi cô chú ý quan sát trẻ chơi * Củng cố: cô hỏi 1-2 trẻ cô đã cho chúng mình chơi trò chơi gì? -Vậy chúng mình hãy luôn nhớ là luôn đoàn kết với bạn trong khi chơi nhé * Kết thúc cô nx giờ học, nx trẻ cho trẻ nhẹ nhàng đi ra ngoài Hoạt động của trẻ Có ạ Có ạ vâng ạ - Trẻ chú ý nghe cô Trẻ quan sát cô làm mẫu Trẻ chơi Trò chơi ong tìm tổ ạ Vâng ạ 4

Thứ Ba, 29 tháng 3, 2016

Bài giảng thao tác vệ sinh cụ thể thao tác lau mặt

Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Chiếc khăn của bé. - Ổn định trẻ. - Cô và trẻ cùng hát bài “ Chiếc khăn tay”. - Trẻ hát cùng cô. - Đàm thoại cùng trẻ về bài hát. + Bài hát nói về gì vậy các con? + Chiếc khăn dùng để làm gì? - Chúng ta dùng khăn lau sạch tay,mặt trước và sau khi ăn cơm, khi mặt bẩn hay khi có mũi nha các con. - Trẻ trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ lắng nghe cô. - Các con phải biết rửa mặt, lau mặt thật sạch để không bị nhiểm khuẩn, nhiểm bệnh và có gương mặt xinh xắn nha! Hoạt động 2: Cô cùng bé lau mặt. - Sắp đến giờ ăn rồi, chúng ta đã rửa tay sạch sẽ bây giờ cô sẽ giúp các con lau mặt nhé! - Cô mở nhạc bài “Rửa mặt như mèo”. - Trẻ lắng nghe. - Cô ngồi ghế. - Mời từng cháu đến lau mặt. - Cô cho cháu đứng sát vào lòng cô. Một tay cô bợ phía sau đầu trẻ, một tay cầm khăn để lau. Khi lau dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ lau từng mắt trẻ, lau từ trong ra ngoài, nhít khăn lên lau mũi, lau miệng, gấp khăn lại để lau từ nữa tráng xuống má xuống cằm xuống cổ. Gấp khăn lại làm tương tự, lau phần tráng má cằm cổ bên còn lại. - Trẻ cùng cô lau mặt. - Cô thực hiện thao tác lần lượt cho các cháu còn lại đến hết lớp. Hoạt động 3: Những khuôn mặt đáng yêu. - Sau khi lau mặt các con thấy như thế nào nè? - Trẻ trả lời câu hỏi của cô. - Để cho khuôn mặt luôn sạch đẹp các con phải thường xuyên lau mặt khi mặt bị bẩn nha! - Bây giờ cả lớp cùng hát với cô bài “ Rửa mặt như mèo” nha con. * Kết thúc hoạt động. - Trẻ lắng nghe cô. - Trẻ hát cùng cô.

Bài tập luyện tập câu điều kiện trong tiếng anh

close to the people here, I wish I __(32)__them home with me!. But of course that’s__(33)____. I wish more people ___(34)___ the Peace Corps. It’s so rewarding (satisfying) and there’s so much work to ___(35)___. 26. A. can stay B. could stay C. stay D. will stay 27. A. are B. is C. will be D. would be 28. A. so that B. but C. and D. because 29. A. which B. what C. why D. when 30. A. remember B. remembered C. can remember D. will remember 31. A. taught B. teaching C. to teach D. to teaching 32. A. could take B. take C. can take D. will take 33. A. possible B. impossible C. positive D. possessive 34. A. join B. would join C. will join D. can join 35. A. do B. did C. have done D. be done V. Choose A, B, C or D to complete these following sentences: 36. Everyone was extremely tired after the visit so_____________________. A. they continued going fishing. B. they slept on the bus on the way home. C. they walked up to visit the shrine on the mountain D. they played the game “ what song is it ?” 37. . There is an interesting film tonight but Hoa has a lot of homework to do. She wishes _____________. A. she will watch that film. B. she can watch that film. C. she watches that film. D. she could watch that film 38. “ I wish I could stay in Vietnam for a few months” means ________________. A. I can stay in Vietnam for a few months B. I can’t stay in Vietnam for a few months C. I stayed in Vietnam for a few months D. I will stay in Vietnam for a few months 39. She doesn’t remember Nam’s phone number. She wishes ________________. A. she know Nam’s phone number B. she can know Nam’s phone number C. she knew Nam’s phone number D. she knows Nam’s phone number 40. Mr. Lam is hungry now but he has an appointment between 11 am and 1 pm so __________. A. he can’t have lunch before 1 pm. B. he can have lunch before 1 pm. C. he can’t have lunch after 1 pm. D. he can’t have lunch before 11 pm. EXERCISEs Conditional Sentence Type I : 1/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam. 2/ She may be late if she (not hurry) ________. 3/ Tell him to ring me if you (see) ________ him. 4/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you. 5/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again. 7/ You (not pass) ________ your driving test unless you drive more carefully. 8/ He’ll be ill if he (not stop) ________ worrying so much. 9/ We’ll go to the beach tomorrow if it ( be) ________ nice. 10/ Jane never( get) ________there on time if the train leaves soon. Conditional Sentence Type II : 1/ He (come) _______ if you waited. 2/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come. 3/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow. 4/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work 5/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______. 6/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself. 7/ What (you do) ________ if you got fat ? Conditional Sentence Type III: 1/ If I had known that you were in hospital , I (visit) ________ you. 2/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat. 3/ If you (speak) ________ more slowly,he might have understood you. 4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him. 5/ If she had had your address, she (write) _______ to you. 6/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes. EXERCISE II: Rewrite the following sentences, using Conditional Sentences Conditional Sentence Type I : 1/ My brother will have enough money. He will buy a bicycle. If ___________________________________________________________ 2/ I’ll buy a new hat. I’ll give it to you. If ___________________________________________________________ 3/ You’ll ask the teacher. He’ll explain the lesson to you. If ___________________________________________________________ Conditional Sentence Type II : 1/ I don’t have enough money. I can’t go on a long holiday this year. If ___________________________________________________________ 2/ I don’t have a typewriter. I can’t type it myself.→ ______________________________________________ 3. I don''t live in a big city, so I can''t go to the cinema very often. If ………………………………………………………… 4. Lan doesn’t have a bike, she walk to school. If ………………………………………………………………………………….,. Conditional Sentence Type III: 1. He didn’t hurry, so he missed the train. I. Conditional sentences: type I: Put the verbs in brackets into the correct tenses. 1. If I see him I (give)…………….. him a lift. 2 If he (eat)…………………… all that he will be ill. 3. If I find your passport I (telephone)…………………. you at once. 4. If he (read)………………….. in bad light he will ruin his eyes. 5. Someone (steal)…………………… your car if you leave it unlocked. 6. What will happen if my parachute (not open)?............................................................................................. 7. If he (wash)…………………….. my car I''ll give him Ј10. 8. If she (need)…………………………….. a radio she can borrow mine 9. If you (not go) ……………………….away I''ll send for the police. 10. I''ll be very angry if he (make)……………………….. any more mistakes. 11. If he (be) ……………….late we''ll go without him. 12. If you give my dog a bone he (bury)…………………… it at once. 13. If you come late they (not let) you in. 14. We''ll have to move upstairs if the river (rise) any higher. 15. If he (work)……………………….. hard today can he have a holiday tomorrow? 16. If you (not like)……………………. this one I''ll bring you another. 17. She won''t open the door unless she (know) ……………………….who it is. II. Conditional sentences: type 2: Put the verbs in brackets into the correct tenses. 1 If I had a typewriter I (type)………………….. it myself. 2 If I (know)………………………….. his address I''d give it to you. 3 He (look) ……………………………a lot better if he shaved more often 4. If he worked more slowly he (not make) ………………………………so many mistakes. 5. I shouldn''t drink that wine if I (be) ………………………..you. 6. More tourists would come to this country if it (have)……………………… a better climate 7. If I (win)…………………… a big prize in a lottery I''d give up my job. 8. What you (do)……………………… if you found a burglar in your house? 9. I could tell you what this means if I (know)……………………………. Greek. 10. If he knew that it was dangerous he (not come)…………………………….. 11. I could get a job easily if I (have) ………………………a degree. 12. If we had more rain our crops (grow)…………………………. faster. 13. What would you do if the lift (get) ………………………..stuck between two floors? 14. If you (paint)………………………….. the walls white the room would be much brighter. 15. I''d climb over the wall if there (not be) ……………………….so much broken glass on t of it. III. Conditional sentences: type 3 Put the verbs in brackets into the correct tenses. 1 If I had known that you were in hospital I (visit) ……………………..you. 2.You would have seen my garden at its best if you (be) ………………………..here last week. 3 I shouldn''t have believed it if I (not see)…………………… it with my own eyes. 4 If he had asked you, you (accept)?............................................................................................................. 5. If I (know) ……………………………..that you were coming I''d have baked a cake. 6. If I (had) ……………………….a map I would have been all right. 7. The hens (not get)…………………………. into the house if you had shut the door. 8. If he had known that the river was dangerous he (not try)………………………… to swim across it. 9. If you (speak)……………………….. more slowly he might have understood you. 10. If he had known the whole story he (not be) ………………………..so angry. 11. If she had listened to my directions she (not turn) ………………………….down the wrong street. VI. Put “if” or “unless” into these spaces. 1/ ________ we hurry, we’ll miss the bus. 2/ Will you phone me ________ you come to England ? 3/ ________ you see Jane, ask her to contact me. 4/ You’ll never pass your exam ________ you don’t work harder. 5/ Liverpool won’t win ________ they begin playing better. V. Use “if” in place of “unless” 1/ We won’t go out unless it stops raining. -________________________________________________ 2/ I will call the police unless you give back my bicycle. -____________________________________________________________ 3/ You wouldn’t be able to do this exercise unless your English were good. -____________________________________________________________ 4/ Unless we had enough rain, we couldn’t grow rice. -____________________________________________________________ 5/ The fishermen couldn’t have caught a lot of fish unless they had had good nets. -____________________________________________________________ VI. Choose the best answer to complete the following sentences. 1. If I ……….a lot of money now, I …………..a new car. a. have /will buy b. have / would buy c. had/ will buy d. had/ would buy. 2. If I ……………you, I …………….do that. a. am/ will b. were /would c. were/ will d. had been/ would. 3. if I were offered the job, I think I ………. it. a. take b. will take c. would take d. would have taken. 4. I would be very surprised if he…………….. a. refuses b. refused c. had refused d. would refuse. 5. Many people would be out of work if that factory………..down. a. closes b. had closed c. closed d. would close. 6. If she sold her car, she ………… much money. a. gets b. would get c. will get d. would have got. 7. They would be disappointed if we……………. a. hadn’t come b. wouldn’t come c. don’t come d. didn’t come. 8. Would John be angry if I ……. ……his bicycle without asking? a. take b. took c. had taken d. would take. 9. She ……….terrible upset if I lost this ring. a. will be b. would be c. were d. had been. 10. If someone…………in here with a gun, I would be very frightened. a. would walk b. walks c. had walked d. walked. 11. What would happen if you ……………..to work tomorrow? a. don’t go b. didn’t go c. won’t go d. wouldn’t go. 12. We ‘ll get wet if we ………….out. a. go b. did go c. went d. had gone. 13. If I go shopping, I ………some food. a. buy b. will buy c. would buy d. would have bought. 14. If I find it, I ………you. a. will tell b. would tell c. had told d. told. 15. What would you do if you……………a million dollars? a. would win b. win c. had won d. won. 16. They ‘d be hurt if I ………………. a. don’t go b. didn’t go c. hadn’t gone d. wouldn’t go. 17. If we took the 6: 30 train, we…………too early. a. would have arrived b. arrived c. will arrived d. would arrive. 18. If I had known you were in hospital, I …………to see you. a. will go b. would go c. went d. would have gone. 19. If I …………., I would have said hello. a. had seen b. see c. saw d. would see. 20. I…………..out if I hadn’t been so tired. a. will go b. went c. would have gone d. would go. 21. If I ………..a camera, I would have taken some pictures. a. have b. had c. would have d. had had. 22. You won’t pass the examination……………you study more. a. as long asb. unless c. if d. whether. 23. If only I …………you wanted to invest money in business. a. had known b. knew c. have known d. know. 24. If I were to leave my country , I ……………disappointed. a. probably be b. would have been c. will be d. would be. 25. If he hadn’t wasted too much time, he…………….in his examination. a. would fail b. wouldn’t fail c. wouldn’t have failed. d. won’t fail. 26. If I had taken that English course, I ………..much progress. a. had made b. would have made c. made d. would make. 27. If I were in your place, I ……….a trip to England. a. will make b. had made c. made. d. would make. 28. If I ………….. you , I’d save some of your lottery winning. a. be b. were c. am d. was 29. If the car ……….. larger, we would have bought it. a. had been b. have been c. has been d. been 30. If I had enough money, I ……… abroad to improve my English. a. will go b. should go c. would go d. should have go to 31. If it …….. convenient, let’s go out for a drink tonight. a. be b. was c. were d. is 32. If you ……. time, please write to me. a. have b. have had c. had d. has 33. If you had the chance, ………… you go finishing? a. did b. would c. may d. do 34. Trees won’t grow ……….. there is enough water. a. if b. when c. unless d. as 35. If you ………. to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. a. listen b. had listened c. will listen d. listened 36. I wish I …….. you some money for your rent, but I’m broke myself. a. can lend b. could lend c. would lend d. will lend 37. If someone ……… into the store, smile and say, “ May I help you?” a. comes b. came c. would come d. could lend 38. If you stay up late the previous night, you ………. sleepy the next morning. a. feel b. to feel c. feels d. will feel 39. If Peter ………., Sarah will be sad because she wants to meet him very much a. comes b. do not come c. does not come d. will come 40. If his teeth still …….., he will have to go to the dentist’s again. a. hurt b. hurts c. to hurt c. will hurt 41. If you…………Tom , tell him I have a message for him. a. will meet b. would meet c. meet d. met 42. If you …………too hot during the night , turn down the central heating. a. will feel b. felt c. feel d. feels. 43. If you …………with your dictionary, I ‘d like to borrow it. a. finish b. finished c. will finish d. are finishing. 44. If I lived nearer the centre , I …………always late. a. wouldn’t be b. can be c. won’t be d. will be. 45. What would Lan do if she …………..the Miss world. a. would be b. were c. will be d. is. 46. If I ………….her , I would have said “ hello” a. has seen b. have seen c. saw d. had seen. 47. If she had read the passage more slowly , the candidate……………………. a. understood. B. would have understood c. will understood d. would understand. 48. If it……………, they will not go out. a. rains b. rained c. rain d. raining. 49. Jame will not complete the work if she is …………..rarely enough. a. tell b. telling c. tells d. told. 50. Betty will not go to the party unless John ……………….too. a. go b. went c. going d. goes 51. Miss An does not want to go on the trip if nobody…………..with her. a. go b. goes c. went d. going. 52.If you ………….to go shopping, please go with your aunt this weekend. a. wants b. want c. wanting d. wanted. 53. Mr Smith has to work on weekends if his manager………….him to. a. tell b. telling c. told d. tells. 54. Unless they ……………her to work hard, she would not. a. encourage b. encourage c. encourages d. encouraging. 55. If I ……….a king, I would give money to the poor . a. is b. are c. am d. were. 56. If we had left this country , we would have………….to Australia. a. emigrated b. emigrates c. emigrate d. emigrating. 57. If I had to the party last night, I …………her. a. will have met. b. would meet c. would have met d. will meet. 58. Unless the pupils pay attention, the teacher …………….be angry. a. would b. may c. will d. might. 59. Please do not go out if it………………. a. rain b. rains c. rained d. raining. 60. If you ……………me with this exercise, I will do the same for you one day. a. helped b. would help c. help d. will help. 51. If you listen to music, you can’t ……………your study. a. concentrate on b. interested in c. care about d. read about. 61. ……………you study harder, you won’t pass the final exam. a. unless b. if c. if not d. without. 62. If the weather………….fine, we will go on a picnic. a. is b. were c. would be d. will be. 63. If he………………….harder, the results will be better. a. worked b. works c. has worked d. will work. 64. If Americans ate fewer foods with sugar and salt, their general health………..better. a. be b. will be c. is d. would be. 65. If she hadn’t overslept, she ………..late for the interview. a. wouldn’t be b. wouldn’t have been c. hadn’t been d. would have been 66. I’d have told you if I …………..the book. a. had seen b. would have seen c. saw d. see. 67. If we had known your new address, we…………..to see you. a. came b. would have come c. would come d. will come. 68. If I found a wallet in the street, I ………….take it to police. a. will b. should c. would d. shall 69. I ………….that coat if I were you. a. wouldn’t buy b. didn’t buy c. don’t buy d. won’t buy. 70. If you didn’t do this , you ……………punished. a. are b. will be c. would be d. should be. VII. Identify the one that has a mistake by circling the corresponding letter a, b, c, d. 71. If we will reduce the speed of population growth, there will be less pressure on the earth. A b c d 72. Unless we leave a bowl of water under the sun, it will evaporate. A b c d 73. If we continue to use fuels at the current rate, we would soon have to face a fuel crisis. A b c d 74. If I am 10 centimeters taller, I would play basketball.

Bí quyết trang trí nhà ống hiệu quả

Bí quyết trang trí nôi thất nhà ống hiệu quả Phối màu phòng khách hợp lý sẽ khiến không gian hài hòa và rộng rãi hơn. Tông màu ưu tiên của những căn phòng hẹp là những màu sắc mang sắc thái nhẹ nhàng, trang nhã hoặc tươi mắt. Việc sơn tường màu xanh cốm kết hợp với màu trắng sẽ giúp tâm trạng của các thành viên trong gia đình trở nên dễ chịu hơn sau một ngày làm việc mệt mỏi bên ngoài. Bếp và phòng khách được thiết kế liên thông với nhau, kết nối không gian qua màu sắc. Cầu thang trong nhà cũng theo tiêu chí đơn giản, hiện đại và hài hòa với không gian kiến trúc của tổng thể ngôi nhà noi that, thiet ke noi that, noi that dep, trang tri noi that, phong ngu dep Bí quyết trang trí nôi thất nhà ống hiệu quả Giếng trời rất cần thiết cho nhà ống bởi đây là khu vực chính cho việc lấy sáng và tạo không khí thoáng đãng cho ngôi nhà Phòng sinh hoạt chung ấm sinh động với màu sắc tươi tắn, hiện đại tạo cảm giác thư thái, dễ chịu. Mặt bằng tầng hai chủ yếu dành cho không gian nghỉ ngơi, thư giãn như phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ của gia đình. Tùy theo sở thích của từng gia chủ mà designer có cách thiết kế phù hợp. Nội thất phòng sinh hoạt chung noi that, thiet ke noi that, noi that dep, trang tri noi that, phong ngu dep Bí quyết trang trí nôi thất nhà ống hiệu quả không cầu kỳ, quan trọng là tạo sự thoải mái khi sử dụng, vì là không gian xum họp của gia đình nên đồng thời bố trí không gian càng tạo được sự cởi mở, ấm cúng thì càng tốt. Phòng ngủ nhỏ và góc học tập của trẻ noi that, thiet ke noi that, noi that dep, trang tri noi that, phong ngu dep

Thứ Sáu, 11 tháng 3, 2016

Xây dựng chương trình đào tạo thương mại điện tử tại trường đại học

GIAI ĐOẠN TỪ 2010 - NAY Tập trung vào các hoạt động liên quan đến TMĐT Công tác giáo trình Đào tạo nguồn nhân lực là giảng viên Xây dựng cơ sở hạ tầng cho hoạt động đào tạo Xây dựng chuỗi môn học Về hồ sơ ngành TMĐT đến thời điểm này đang hoàn tất giai đoạn cuối, bao gồm: gửi chuyên gia phản biện, thông qua Hội đồng Khoa học Trường BÔ GD & ĐT VÀ BỘ CÔNG THƯƠNG Mở mã ngành riêng cho TMĐT Xây dựng tài liệu hướng dẫn mở ngành TMĐT Ưu tiên cho học bổng nhà nước chuyên ngành TMĐT Tạo điều kiện cho người học tập nâng cao trình độ Cục TMĐT & CNTT phối hợp các trường trong đào tạo Bộ GD & ĐT và Bộ Công thương cần thiết phối hợp để xây dựng bộ tài liệu hướng dẫn mở ngành TMĐT để tránh trường hợp các trường tự xây dựng  không gắn được với mục tiêu phát triển TMDT tại Việt Nam ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM Tạo điều kiện cho Trường ĐH Kinh tế - Luật mở ngành Gửi giảng viên tham gia các khoá đào tạo nước ngoài Đưa lĩnh vực TMĐT vào hướng nghiên cứu trong hướng kinh tế, quản lý và luật Tạo điều kiện cho trường Đại học Kinh tế - Luật phát huy vai trò trong việc phát triển khu đô thị ĐHQG-HCM trong lĩnh vực TMĐT Tổ xây dựng mong muốn: - Giới thiệu việc đề xuất và xây dựng chương trình đào tạo TMDT - Trình bày công tác đã và đang thực hiện đáp ứng việc mở ngành TMDT - Đề xuất và kiến nghị cấp lãnh đạo nội dung liên quan xem xét và sớm có những chỉ đạo thực hiện

Xây dựng mô hình thương mại điện tử khu đô thị HĐQG HCM

ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TMĐT KĐT ĐHQG-HCM Ý nghĩa  Nâng cao tiện ích sinh hoạt, học tập và nghiên cứu của SV, CB-GV ở Khu đô thị đại học.  Nâng cao hiệu quả hoạt động, giảm chi phí cho nhà trường, nhà cung cấp.  Tạo môi trường thực hành, thực tập TMĐT, khởi nghiệp kinh doanh cho SV.  Tạo môi trường cho GV kiểm chứng mô hình, công nghệ, pháp lý, giải quyết vấn đề trong TMĐT. ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TMĐT KĐT ĐHQG-HCM Mô hình doanh thu  Phí giao dịch trên người bán, người cung cấp dịch vụ.  Hoa hồng bán hàng, hoa hồng môi giới từ nhà cung cấp  Quảng bá và nghiên cứu thị trường ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TMĐT KĐT ĐHQG-HCM Sản phẩm, dịch vụ và nhà cung cấp  Các dịch vụ trong học đường như: thu học phí, lệ phí, cấp học bổng, thư viện, thí nghiệm, và các dịch vụ ăn uống, giữ xe, photo, in ấn, …  Các dịch vụ tiện ích cho sinh hoạt (thể thao, giải trí,…).  Các hàng hóa phục vụ nhu cầu sinh hoạt, học tập và nghiên cứu.  Các phòng ban, trung tâm, nhà cung cấp bên ngoài. ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TMĐT KĐT ĐHQG-HCM Phối hợp giữa vận hành, học tập và nghiên cứu  Quản lý và vận hành hệ thống TMĐT Khu đô thị đại học cần phải khai thác nguồn lực và phối hợp từ các đơn vị thành viên, phòng ban và các trung tâm.  Tạo ra môi trường cho sinh viên tham gia vào nhiều hoạt động trong hệ thống, xây dựng và triển khai các dự án kinh doanh,…  Nhiều vấn đề nghiên cứu như chính sách, pháp lý, công nghệ, an toàn và bảo mật,… trong TMĐT có thể được phân tích và giải quyết trước khi nó trở thành vấn đề trong thực tiễn. KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN ĐỂ XÂY DỰNG MÔ HÌNH  Khảo sát hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ, định hướng phát triển Hệ thống thông tin quản lý trong ĐHQG-HCM và KĐT đại học.  Khảo sát, điều tra hiện trạng và nhu cầu tương lai cho các thành phần cấu thành trong mô hình TMĐT.  Đánh giá tính phù hợp, hiệu chỉnh mô hình và xây dựng quy trình tổ chức và quản lý TMĐT tại Khu đô thị đại học ĐHQG-HCM.  Tổ chức hội thảo để góp ý và hoàn chỉnh mô hình TMĐT tại Khu đô thị đại học ĐHQG-HCM.

Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016

Xây dựng hạ tầng mạng bưu chính công cộng đồng bộ và hiệu quả an toàn tiện lợi cho người dân

chính, số dân phục vụ bình quân đạt 5.921 người/điểm1. Mức này hiện cao hơn các nước trong khu vực và đạt mức tiên tiến so với các nước trên thế giới. Song song với hoạt động kinh doanh, phát triển mạng lưới, mạng bưu chính công cộng còn có nhiệm vụ kết hợp với các đơn vị liên quan triển khai cung cấp dịch vụ đảm bảo thông tin liên lạc cho các cơ quan Đảng, chính quyền trong toàn quốc như bưu gửi mật, tối mật, hỏa tốc, hỏa tốc hẹn giờ v.v…, đáp ứng yêu cầu gửi công văn tài liệu điều hành các hoạt động như phòng chống thiên tai, dịch bệnh, đảm bảo an ninh quốc phòng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Chính phủ. Trong những năm qua, bản thân ngành bưu chính đã có những bước chuyển biến, đổi mới các hoạt động để phù hợp với xu thế đổi mới, phát triển chung của đất nước, thể hiện ở việc đổi mới tổ chức, phát triển thêm nhiều dịch vụ đáp ứng yêu cầu của khách hàng và nâng cao hiệu quả sử dụng mạng bưu chính công cộng, nâng cao trình độ lao động và chất lượng dịch vụ; sản lượng và doanh thu đều tăng qua các năm. Tuy nhiên, bên cạnh những con số, thành công thể hiện sự phát triển của mạng bưu chính công cộng như trên thì việc cung cấp dịch vụ bưu chính trên mạng bưu chính công cộng hiện nay cũng gặp phải một số vấn đề như hiệu quả kinh tế thấp do giá cước nhiều dịch vụ không đủ bù đắp chi phí, tỉ trọng doanh thu của các dịch vụ truyền thống (là phần ít đem lại lợi nhuận) so với các dịch vụ còn lại là khá cao, năng suất lao động còn thấp... Những hạn chế này sẽ làm ảnh hưởng tới khả năng đảm bảo cung ứng dịch vụ bưu chính thiết yếu cho xã hội, đặc biệt là trong môi trường đổi mới kinh tế và mở cửa thị trường. 2. Những việc Bộ TTTT đã thực hiện Với mục tiêu phát triển hạ tầng thông tin bưu chính trên cơ sở bảo đảm tính kế thừa và tận dụng mạng lưới bưu chính công cộng sẵn có để đáp ứng nhu cầu trao đổi thông tin bưu chính của người dân và cộng đồng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng, các mục tiêu về “hiệu quả, an toàn, tiện lợi cho người dân và cộng đồng” của mạng bưu chính công cộng đã được Nhà nước đặt ra và quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích (tối thiểu mỗi xã/phường có một điểm phục vụ, thời gian phục vụ, tần suất thu gom và phát nhằm đảm bảo hoạt động cung ứng dịch vụ bưu chính cơ bản một cách thường xuyên, liên tục). 1 Số liệu xây dựng Sách trắng về CNTTT năm 2012 Bên cạnh việc duy trì sự phát triển bền vững của mạng bưu chính công cộng, phục vụ nhu cầu thông tin bưu chính ngày càng cao của người dân thì việc nâng cao chất lượng và phát triển các dịch vụ hiện có, đồng thời cung ứng thêm các dịch vụ bưu chính mới nhằm tăng hiệu quả kinh doanh cũng đang là định hướng lớn của Bộ Thông tin và Truyền thông. Một trong các định hướng chiến lược quan trọng là kết hợp phát triển hạ tầng bưu chính và viễn thông nhằm tạo sự đồng bộ trong hoạt động của mạng bưu chính công cộng với các hoạt động phát triển hạ tầng viễn thông. Bộ Thông tin và Truyền thông đã chủ trương phát triển các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng cho cộng đồng tại các vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên cơ sở tận dụng năng lực của các điểm Bưu điện văn hóa xã. Theo đó, từng bước xây dựng lộ trình và kế hoạch cụ thể để đưa Internet băng rộng và nội dung thông tin về điểm Bưu điện văn hóa xã, phù hợp với các điều kiện kinh tế xã hội tại các vùng miền, hướng trọng tâm vào các đối tượng là nông dân, phụ nữ và thanh thiếu niên; xác định điểm Bưu điện văn hóa xã là nơi tổ chức triển khai và thực hiện các dự án, đề án trong khuôn khổ chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở và chương trình viễn thông công ích. Hiện tại, dự án BMGF đã được triển khai và đã bước đầu lựa chọn việc phát triển các dịch vụ thông tin tại các điểm Bưu điện văn hóa xã. Cụ thể là trong giai đoạn 2011-2016 của dự án, 40 tỉnh/tp đã được lựa chọn để thực hiện dự án với gần 1.600 điểm Bưu điện văn hóa xã (trong tổng số trên 5.000 điểm Bưu điện văn hóa xã của các tỉnh này) sẽ được trang bị máy tính có kết nối đường truyền Internet băng rộng tốc độ cao. Mỗi điểm được trang bị 05 máy tính). Người dân nông thôn ở các tỉnh này có điều kiện tra cứu, tìm hiểu thông tin qua Interrnet phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp và nâng cao trình độ dân trí. Cùng với việc đưa máy tính tốc độ cao có khả năng truy cập Internet băng rộng thì việc tăng cường dịch vụ cung cấp thông tin qua Interrnet tại các điểm phục vụ bưu chính nói trên cũng đang được Bộ Thông tin và Truyền thông chú trọng để nhằm gia tăng sự tiện lợi của mạng bưu chính công cộng đối với người dân và cộng đồng. 3. Đề xuất, kiến nghị Với các quan điểm và mục tiêu đề ra, có thể nói Nghị quyết số 13NQ/TW là cơ hội để lĩnh vực bưu chính đẩy mạnh hơn nữa việc triển khai xây dựng mạng bưu chính công cộng đồng bộ, hiệu quả nhằm phát triển kết cấu hạ tầng, tăng trưởng gắn với việc bảo đảm quốc phòng, an ninh; tranh thủ được mọi nguồn lực để giải quyết những tồn tại hiện có và từng bước hình thành mạng lưới bưu chính công cộng hiện đại, bảo đảm cho phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Nhờ chính sách đổi mới kinh tế, mở cửa thị trường của nhà nước, lĩnh vực bưu chính đã có những bước phát triển đáng kể, nhưng đồng thời đó thì mạng bưu chính công cộng do Nhà nước đầu tư và giao cho doanh nghiệp được chỉ định quản lý và khai thác cũng gặp rất nhiều khó khăn do mô hình này mang đậm tính phục vụ, xã hội. Do đó, để tăng cường hiệu quả hoạt động theo hướng tiếp tục phục vụ nhiệm vụ công ích, đáp ứng chủ trương của Đảng, Nhà nước, triển khai thành công Nghị quyết số 13-NQ/TW đồng thời tạo tiền đề cần thiết để mạng bưu chính công cộng tiến tới kinh doanh có hiệu quả, Vụ Bưu chính thấy rằng trong giai đoạn trước mắt cần tập trung vào một số nội dung lớn sau: - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước đối với sự phát triển hạ tầng mạng bưu chính công cộng, khẳng định hạ tầng mạng bưu chính công cộng giữ vai trò, vị trí quan trọng trong hệ thống hạ tầng thông tin truyền thông. - Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì nghiên cứu và phối hợp với các Bộ, Ngành liên quan để ban hành các cơ chế về tài chính và đầu tư để duy trì và phát triển mạng bưu chính công cộng, đặc biệt là cơ chế đảm bảo cung ứng dịch vụ bưu chính công ích cho giai đoạn sau năm 2013. - Kiện toàn bộ máy (quản lý nhà nước, doanh nghiệp được chỉ định) để tăng cường công tác quản lý, giám sát và thực hiện trong phát triển hạ tầng mạng bưu chính công cộng và cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. - Triển khai thực hiện đồng bộ các chương trình dự án đưa thông tin về cơ sở, đặc biệt là các dự án lồng ghép cung ứng các dịch vụ công của Nhà nước trên mạng bưu chính công cộng. - Đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin trong tự động hoá và tin học mạng bưu chính công cộng, cũng như trong quá trình cung ứng dịch vụ bưu chính. Bên cạnh những nội dung lớn trên thì cũng cần khẩn trương triển khai các nội dung công việc cụ thể như: - Cung cấp thông tin dưới dạng cổng thông tin theo chuyên đề: nông nghiệp, giáo dục, sức khảo, chính phủ điện tử, các bài giảng, luận văn, đề thi,…. - Tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên về sử dụng, vận hành máy tính và kỹ năng hướng dẫn người dân sử dụng máy tính, truy nhập Interrnet. - Đổi mới, đa dạng hóa dịch vụ cung cấp thông tin điểm Bưu điện văn hóa xã. - Phối hợp với các Bộ, ngành (Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Trung tâm khuyến nông, Bộ Y tế,...), doanh nghiệp, các tổ chức, đoàn thể, các hiệp hội,… về nguồn thông tin, nguồn đầu tư về cơ sở vật chất và các chương trình phối hợp tại các điểm Bưu điện văn hóa xã, nhất là các thông tin trên các thư viện điện tử./. Bà Nguyễn Thị Bội Lan Vụ trưởng Vụ Bưu chính Bộ Thông tin và Truyền thông