........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.
Thứ 4: 8/ 04 / 2015.
Tờn hot
ng
Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.
Mc ớch yờu cu
1.Kin thc:
Chun b
1. dựng ca 1. n nh t chc.
Hot ng ca cụ
Tạo Hình: - Tr bit vn dng
Vẽ về biển. cỏc k nng to hỡnh
dó hc v v bin
(ĐT)
theo trớ nh v trớ
tng tng ca tr.
Tr bit bo v mụi
trng bin cho xanh,
sch.
2.K nng:
- Rốn k nng v, tụ
mu v b cc tranh
hp lý.
- Tr núi lờn c
nhng nhn xột v
tranh ca mỡnh cng
nh ca bn.
3. V thỏi :
- Giỏo dc tr yờu
bin v bo v mụi
trng bin.
- Tr hng thu
khi hot ng
cụ. - Tranh v
gi ý v bin:
+ Tranh 1: Mi
ngi tp th
dc trờn bói
bin
+ Tranh 2: V
bin cú cỏ
+ Tranh 3: V
bin cú rỏc thi
ụ nhim.
-Tranh 4: mi
ngi ang tm
trờn bin.
- on clip v
bin
- a nhc bi
hỏt: bin hỏt
chiu nay.
2. dựng ca
tr.
- Giỏ treo tranh;
Bn, gh tr
ngi; Bỳt chỡ,
sỏp mu, giy
v cho tr
Cụ cựng tr vn ng theo nhc bi hỏt: Bộ yờu bin (1
ln)
- m thoi v ni dung bi hỏt.
- Khỏi quỏt: Bin l ni chỳng ta ng ngi, ngm cnh, tp
th dc; c bit cung cp thc phm tụm, cua, cỏ giu
cht dinh dng cho chỳng ta.
bo v mụi trng bin, bo v ngun nc bin trong
sch chỳng ta khụng vt rỏc ba bói, khụng mang cht thi
ra bin; v tuyờn truyn mi ngi cựng bo v mụi
trng bin.
*Giao nhim v: hụm nay cụ s cho cỏc con v v bin.
2. Ni dung chớnh
a: Quan sỏt, m thoi tranh
- Cụ a tt c cỏc bc tranh ra: Cụ hng tr ti tranh
mu ca cụ v m thoi:
* Quan sỏt tranh gi ý v v bin
- Quan sỏt tranh v bin cú nhiu cỏ
+ Tranh v gỡ?
+ n cỏ ny ang lm gỡ?
+ Cụ v cỏ nh th no? ( v c nhng chỳ cỏ thỡ cỏc
con s dng nhng nột v gỡ?
+ Cỏc con tụ mu nh th no cho bc tranh p?
- Quan sỏt tranh cú ngi tp th dc trờn bói bin
+ Bc tranh ny mi ngi ang lm gỡ?
+ Mi ngi tp th dc õu? Vo lỳc no?
+ Chỳng ta nhỡn ngi gn thỡ nh th no so vi ngi
- Tr bit tụn trng
sn phm do mỡnh v
bn lm ra.
- Bit giỳp cụ thu
dn dựng sau gi
hc
v.
xa?
+ T th ca ngi ang bi thỡ sao?
- Tranh v cnh bin b ụ nhim
+ Bc tranh ny cú gỡ khỏc so vi 2 bc tranh trc?
+ Mu nc bin nh th no? Vỡ sao?
+ Vỡ sao con bit bin b ụ nhim?
+ Trờn b bin cú gỡ?
-Tng t cụ lm ging vi bc tranh cnh mi ngi
ang tm trờn bin.
- Cụ v 4 bc tranh ny mun gi n mi ngi mt
thụng ip: Hóy bo v mụi trng bin
_b: Giao nhim v v hi ý tng tr:
- Cỏc con va c xem rt nhiu bc v v bin khỏc
nhau. Cỏc con thớch nht l bc tranh no?
- Con s v gỡ?
- Cnh bin cú gỡ?
- Con s b sung thờm gỡ cho bi ca con thờm p?
- Cụ ó chun b rt nhiu cỏc loi mu trờn bn cỏc con
hóy la chn cht liu mu m mỡnh thớch nhộ.
c.: Tr thc hin
- Cụ cho tr nh nhng v bn v phỏt bi cho tr.
- Cụ m nhc nh trong quỏ trỡnh tr thc hin.
- Cụ hng dn tr cỏc bn lm.
- Cụ bao quỏt v giỳp nu tr gp khú khn.
- Vi tr cú k nng lm nhanh, cụ gi ý cho tr sỏng to
thờm.
d.: Treo sn phm, nhn xột
- Cụ cho tr treo bi lờn giỏ, mi tr cựng n tham quan
trin lóm Nhng mu sc diu kỡ
- Tr quan sỏt trũ chuyn v sn phm ca mỡnh ca bn.
- Cho 1-2 tr nhn xột v bi ca bn:
- Cho tr t gii thiu v bi ca mỡnh.
- Cụ cựng tr chia s cỏch lm v cựng chn ra nhng bi
p:
+ Con cú mun khoe vi ụng b b m mỡnh v bc
tranh ny khụng?.
+ Theo con, ụng b b m cú thớch khụng?
3. Kt thỳc:
- Khen ngi, ng viờn tr.
- Chuyn hot ng.
Nhật kí hàng ngày:
Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.
Th 5: ngày 07/04/14
KPKH:
Vai trò của
nớc với đời
sống con
ngời.
KT:- Tr bit c
c im ca nc
v tỏc dng ca
nc i vi i
sng con ngi.
- Chỏu bit c
ớch li ca nc
i vi i sng
con ngi, ng
vt , thc vt.
- Chỏu bit c
tỏc hi ca vic
Đồ dùng của
cô:
Tranh nh v
cỏc ngun
nc,tranh
nh v cỏc
hnh ng
ỳng sai khi
s dng
nc.
Đồ dùng của
trẻ:
1/n nh:
Cho chỏu chi thi bt qua sui
Gii thiu: Cỏc con ó vt qua c th thỏch,
cụ s tng cho lp mỡnh 1 trũ chi nhộ!
- m thoi dn rt vo bi.
2/ Nội dung chính:
a. tri nghim quan sỏt nc cỏc cc.
- cụ cho tr quan sỏt cc nc ngui, cc nc núng, cc
nc ỏ.
- Cho tr s tay vo cỏc cc nc v cho tr nờu nhn
xột.
- Cụ cht li nc tn ti th: rn, lng, khớ.
khụng gi gỡn
ngun nc.
K nng.:
-Bit gi bo v
ngun nc. Bit
vt rỏc ỳng ni
quy nh v bo v
mụi trng.
TD:giỏo dc chỏu
tit kim nc v
bo v ngun
nc.
Chu nc
thớ
nghim.
Tranh về các
hành vi đúng
sai với nguồn
nớc.
Mu cho trẻ
làm thí
nghiệm.
- Nc khụng mu v khụng mựi, cho tr ung th v
nờu nhn xột.
b. Nc vi i sng con ngi.
- Nc c dựng lm gỡ?
- Thiu nc iu gỡ s sy ra.
- cho tr xem nc c dựng trong sinh hot hng
ngy.
* Giỏo dc tr: nc rt quan trng vi con ngi vỡ vy
chỳng mỡnh phi bit bo v ngun nc v gi gỡn cho
ngun nc tht sch, bit dựng nc tit kim,
.
c. Nc cú nhng õu.
cú thớch lm ma khụng ?
Cho chỏu nhy mỳa bi cho tụi i lm ma vi.
Ngoi nc ma ra chỳng ta cũn nhng loi nc no
na? cho chỏu xem tranh v mt s ngun nc.Hi
chỏu ngun nc ny cú t õu v s dng nh th
no .- Cho tr quan sỏt ngun nc: sụng , sui, bin, ao,
h.
* Cho tr lm thớ nghim nc cũn hũa tan c mt s
cht khỏc: mui, ng, mu....
* Cho tr quan sỏt hỡnh nh v t nt n, hỡnh nh cõy
b cht khi thiu nc.
- Hỡnh nh nc i vi con ngi.
d. Trũ chi.
Cụ a 2 tranh gng mt vui bun ra hi chỏu cú nhn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét